Hoya
 
 
 

Thép TISCO

Trang chủ Thép TISCO
Thép cuộn

Thép cuộn

Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
 

 1. Cỡ loại, thông số kích thước

 
Tròn, nhẵn có đường kính từ 6 mm đến 8 mm
Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.


2. Yêu cầu kỹ thuật.

Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
 
Chủng loại
Quy cách
 
Tiêu chuẩn sản phẩm
 
Thép cuộn: Ø6, Ø8
Cuộn

 

 

spacer
spacer

Sản phẩm khác

spacer
Thép thanh vằn

Thép cuộn

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40m...
Chi tiết
 
Thép thanh tròn trơn

Thép cuộn

Thép tròn, nhẵn có đường kính từ 9 đến 60mm, dạng thanh có chiều dài từ 6m đến 8,6m và the...
Chi tiết
 
Thép cuộn vằn D9

Thép cuộn

Tròn ở dạng cuộn, bề mặt có gai có đường kính từ 6 mm đến 14 mm Được cung cấp ở dạng cuộn...
Chi tiết